Danh mục tài khoản của Nhật
Khái niệm::
Nhật là người nắm giữ tiền và trực tiếp chi tiêu cho các nhu cầu của Nhật. Một trong các nhu cầu đó là giúp mọi người và lập quỹ chung. Các giao dịch có sự có mặt của Nhật sẽ phải được xem dưới góc độ nào đây?
- Chi phí cho cuộc sống của Nhật là của Nhật (egocentricism): Phân biệt thu nhập, chi tiêu cho mọi người.
- Chi phí cho cuộc sống của Nhật là một phần chi phí của mạng lưới các cá nhân (networkcentricism): Tất cả các nơi lưu tiền của mọi người đều được xem là tài sản. Chỉ là sự chuyển tiền giữa các tài khoản với nhau, dù đó là giữa nhiều người. Bán hàng thì cũng thế
- Chi phí cho cuộc sống của Nhật là một phần chi phí của quỹ (fundcentricism): Chỉ những người mình xem là trong quỹ thì mới là tài sản
Nếu xem Nhật giúp quỹ, thì Nhật âm tiền, quỹ dương. Nếu xem Nhật với quỹ là một, thì việc ghi nhận là Nhật chuyển tiền vào gây hiểu nhầm
Danh mục tài khoản và ý nghĩa bảng cân đối của quỹ
mặt khác vẫn muốn giữ đúng nguyên tắc
| Loại tài khoản | Ví dụ | Khi xét mình là sở hữu | Khi xét là quỹ | Khi xét là một phần cộng đồng |
|---|---|---|---|---|
| Đồ Nhật đang sử dụng | Laptop, điện thoại | Tài sản | Tài sản | Tài sản |
| Chi tiêu cá nhân Nhật | Vé xe, Hội thảo | Chi phí | Chi phí | Chi phí |
| Chi tiêu cho mọi người | Vé xe | Chi phí | Chi phí | Chi phí |
| Tài khoản Nhật và dùng cá nhân | Tài sản | Tài sản | Tài sản | |
| Tài khoản Nhật và dùng cho quỹ | vcb, vietin | Tài sản | Tài sản | Tài sản |
| Tiền mẹ cho | Doanh thu | Doanh thu | Tài sản | |
| Tài khoản người khác đứng tên và cho Nhật mượn | Hương, Quân | Nợ | Nợ | Tài sản |
| Tài khoản người khác đứng tên và Nhật cho mượn | Trí, Thịnh | Tài sản | Tài sản | |
| Tiền được trả cho Nhật cho những thứ phát sinh khi Nhật giúp | Lộc | Doanh thu | Tài sản | |
| Tiền Nhật trả cho những thứ phát sinh khi Nhật giúp | Phí đáo thẻ seabank | Chi phí | Chi phí | Chi phí |
| Cà phê thảo luận | Chi phí | Chi phí | Chi phí | |
| Chuyển tiền giùm |
Những thứ chỉ Nhật có thể hưởng được thì phải ghi ra là tài khoản của Nhật. Hoặc bằng sự không tồn tại của các tài khoản đánh dấu
Có dùng tên doanh nghiệp để làm tên tài khoản không?
Không đối với món hàng
2025-09-18 chợ | sườn
Quỹ:Quả Cầu:Tiền mặt:Bóp Nhật -100
Chi phí:Thực phẩm:Thịt +100
2025-09-26 Quán gần nhà | Ăn trưa
Cá nhân:Mẹ:Tiền mặt -500
Chi phí:Thực phẩm:Ăn trưa 30 ; chả cá
Quỹ:Quả Cầu:Tiền mặt:Bóp Nhật 470
2025-10-07 Be | Từ nhà lên nhà dì Minh ; Giúp:Mẹ
Chi phí:Đi lại:Dịch vụ:Xe máy 40 kđ
Quỹ:Quả Cầu:Tiền mặt:Bóp Nhật
Nhưng nếu đó là ngân hàng thì có. Vì lúc này tài khoản không phải là mục tiêu, mà là nơi lưu tiền.
| Ví dụ | Mô tả | Tài khoản | Tag | Chú thích |
|---|---|---|---|---|
| đồ ăn mẹ | Coopmart | Đồ ăn | Giúp:Mẹ | |
| sách Ruột ơi là ruột | Nhã Nam | Ruột ơi là ruột | Chi phí:Giáo dục, văn hoá, giải trí:Sách | Kiến-thức,-giao-lưu:Truyện tranh kế toán | |
| Bắt grab lên nhà dì ăn giỗ | Grab | Từ nhà lên nhà dì | Chi phí:Đi lại:Dịch vụ:Grab | Kiến-thức,-giao-lưu:Giỗ |
Tag
- Kiến-thức,-giao-lưu
- Giúp:[Tên cá nhân]
Tài khoản
Chi phí, thu nhập là dành cho những giao dịch kiểu tiền trao cháo múc: không có nhu cầu biết tới các mối quan hệ xã hội đằng sau nó. Nói cách khác là chỉ dùng cho những thứ đã trở thành hàng hóa.
Những giao dịch mà ta muốn tham gia vào các mối quan hệ đằng sau, ví dụ như với các quỹ vi mô, thì chỉ xem là việc chuyển tiền giữa các tài khoản, không tính là chi phí hay thu nhập.
Chi phí
- Giao thông
- Xăng/Gửi xe/Metro
- Xe buýt:Vé lượt/Vé tập
- Y tế:Bảo hiểm y tế/Tạm ứng/Hoàn trả/Xét nghiệm/Thuốc/Dụng cụ y tế
- Giáo dục, văn hoá, giải trí: Hội thảo/Khoá học/Phim/Sách/Cà phê trò chuyện
- Tài chính: Bảo hiểm xã hội/Đáo, rút
- Khác:Vệ sinh công cộng
Khi đi chợ thì hay chia ra thịt, cá, tinh bột
Ăn sáng, ăn trưa, cũng có thể là cơm quán
Chợ, siêu thị thì thường là thực phẩm, nhưng cũng có thể là đồ gia dụng
Không trong ăn chính thì có thể là ăn xế, ăn vặt
Tài sản
- Tiền mặt:Bóp 1/Bóp 2
- Tài khoản thanh toán:[Tên ngân hàng]
Cộng đồng
- Cá nhân:[Tên cá nhân]:Tiền mặt/Chuyển khoản/[Tên ngân hàng]
- Quỹ:[Tên tổ chức]:
- Tài khoản thanh toán/Thẻ tín dụng/Ví trả sau
- Giúp:[Tên cá nhân]